Menu

Thứ Bảy, 15 tháng 11, 2014

Kỹ thuật thi công Tấm xi măng lót sàn SmileBoard

Written By Gỗ Nhân Tạo Thái Lan on Thứ Bảy, 15 tháng 11, 2014 | 22:45

 Kỹ thuật thi công Tấm xi măng lót sàn SmileBoard 

Tấm xi măng lót sàn SmileBoard
Tấm xi măng lót sàn SmileBoard
Công ty ICB nhập khẩu,phân phối & tư vấn kỹ thuật thi công Tấm xi măng lót sàn SmileBoard xuất xứ Thái Lan.Được xem là vật liệu mới trong ngành vật liệu hiện đại Tấm xi măng lót sàn SmileBoard xuất xứ Thái Lan. Sản phẩm được xem là thân thiện với môi trường và người sử dụng. 

Thành phần gồm có: gỗ băm nhuyễn, xi măng và các hóa chất ổn định khác. Sản phẩm được sản xuất với dây truyền tự động của Đức với độ kiểm soát cao về chất lượng

Tính năng của  "Tấm xi măng lót sàn SmileBoard"
 
 Chịu Nhiệt  Dễ Dàng Thi Công Và Lắp Đặt
 Thân Thiện Với Môi Trường  Cách Âm Tốt
 Chịu Được Mọi ThờiTiết  Chống Cháy
 Chịu Lực Và Bền Vững  Chống Côn Trùng, Mối Mọt
 Không Có Chất Độc Hại  Tiết Kiệm Thời Gian Và Chi Phí







  


Trọng Lượng "Tấm xi măng lót sàn SmileBoard"

Kích thước "Tấm xi măng lót sàn SmileBoard": 1m22 x 2m44 = 2,98 m2
Độ dày 6 8 12 14 16 18 20
Kg/ tấm 24.65 32.39 48.58 56.68 64.78 72.87 80.97
Kg/m2 8.27 10.87 16.30 19.02 21.74 24.45 27.1





Ứng dụng các độ dày của Tấm xi măng lót sàn SmileBoard
Độ dày 6 8 12 14 16 18 20
Trần nhà o





Vách trang trí bên trong o o




Tường xây bên trong
o




Vách trang trí bên ngoài
o o



Tường xây bên ngoài

o o o

Lối đi


o o o o
Sàn chịu lực





o

Hệ khung của Tấm xi măng lót sàn SmileBoard

Công trình bên trong Công trình bên ngoài Sàn Trần
Hệ khung bằng gỗ o o

Hệ khung bằng thép mạ kẽm o o
o
Hệ khung bằng thép
o o o


 Đặc tính kỹ thuật của Tấm xi măng lót sàn SmileBoard
Tỷ TrọngKg/m31,300 ± 10%
Suất đàn hồi (MOE)N/mm2≥ 4,500
Lực chịu va đập (MOR)N/mm2≥ 9
Độ chịu lực theo phương thẳng đứngN/mm2≥ 0.50
Độ hút ẩm%9-15
Độ dày nở sau 24 giờ ngâm nước%≤ 2
Độ hút nước sau 24 giờ ngâm nước%10
Hệ số dẫn nhiệt (k)W/m°c0.1
Hệ số cách âmdB30-33
Độ kiềmpH12


 Đặc tính kỹ thuật của Tấm xi măng lót sàn SmileBoard





Tỷ Trọng Kg/m3 1,300 ± 10%
Suất đàn hồi (MOE) N/mm2 ≥ 4,500
Lực chịu va đập (MOR) N/mm2 ≥ 9
Độ chịu lực theo phương thẳng đứng N/mm2 ≥ 0.50
Độ hút ẩm % 9-15
Độ dày nở sau 24 giờ ngâm nước % ≤ 2
Độ hút nước sau 24 giờ ngâm nước % 10
Hệ số dẫn nhiệt (k) W/m°c 0.1
Hệ số cách âm dB 30-33
Độ kiềm pH 12

Đăng nhận xét